Nói riêng về xe nâng điện ngồi lái và xem qua dữ liệu thống kê của Cục Hải Quan ta thấy xe điện có tải nâng từ 1,5 tấn đến 5 tấn thì xe nâng điện 2,5 tấn chiếm đến 80% nhu cầu sử dụng nhập hẩu thể hiện qua con số.
Riêng hiệu xe nâng TEU, xe nâng điện 2,5 tấn nhập khẩu TEU model FB25 là loại xe nâng điện có tải trọng được sử dụng phổ biến nhất và được chúng tôi thường xuyên nhập khẩu về Việt Nam.
Xê nâng điện TEU 2,5 tấn
Xe nâng điện là loại xe nâng hàng sử dụng điện năng được lưu trữ trong bình ắc quy để di chuyển và nâng hạ hàng hóa.
Chi phí vận hành xe nâng điện thể hiện ở 2 yếu tố:
Chi phí điện kw/h nạp ắc-quy (chi phí tiêu hao điện).
Chi phí bảo dưỡng và sửa chữa.
So với xe nâng chạy bằng nhiên liệu thì chi phí vận hành xe điện chỉ bằng 1/3 so với xe nâng chạy nhiên liệu dầu và 1/4 đối với nhiên liệu chạy xăng / LPG.
Xu hướng xanh trong tương lai sẽ là xe nâng chạy điện cao cấp với những lỏi pin Lithium (Lion) tích trữ lượng điện vận hành thời gian rất dài, hầu hết các hãng xe nâng Trung Quốc đã sử dụng pin loại này và hãng TEU cũng đang có.
Xe nâng điện sử dụng pin Lithium ion có thể làm việc trong những môi trường nhiệt độ khắc nghiệt như trong kho lạnh với nhiệt độ âm (-) 25 độ C hoặc nóng tới (+) 55 độ C. Pin Lithium không mất nhiều thời gian và công sức bảo trì, châm nước cất thường xuyên như ăc-quy chì-axit.
Chỉ có sự khác biệt lớn là suất đầu tư ban đầu của xe nâng điện pin Lion lớn hơn so với pin chì-axit và xe nâng dầu diesel, nhưng hiệu quả vận hành khác biệt thấy rõ.
Pin xe nâng Litium Ion
Giá xe nâng điện lắp pin Lithium ion
Khung nâng cao 3m: Là loại được sử dụng nhiều nhất hiện nay đây là khung nâng tiêu chuẩn, standard (STD).
Khung nâng 3,5 – 4 – 4,5 – 4,8 – 5 - 5,5 – 6 mét tùy lựa chọn đặt hàng.
Riêng khung chui (vào) container rút hàng 2 tầng thường có ti nâng giữa.
Cũng giống xe nâng dầu, khung xe nâng điện cao quá 5 mét sẽ không chui lọt vào container phổ thông có chiều cao lọt lòng 2,35m.
Khung cao 5 mét có ti nâng giữa chỉ vào được container cao lọt lòng 2,65m rút hàng 2 tầng.
Ghi chú:
Thông thường khi khách yêu cầu khung cao hơn khung tiêu chuẩn 3 mét (STD) hầu hết các hãng xe nâng điều tính thêm chi phí Options vào gái bán và hãng TEU cũng vậy.
Dịch giá xe nâng điện
Dịch càng xe nâng
Kẹp cuộn giấy tròn
Bộ dịch càng (fork positioner) hay bộ kết hợp cả 2 loại vừa dịch giá vừa dịch càng. Bộ dịch càng này có tác dụng thay đổi khoảng cách giữa hai càng nâng phía trước nhờ hai xylanh thủy lực, đặc biệt quan trọng khi doanh nghiệp sử dụng nhiều loại pallet có kích cỡ khác nhau.
Bộ kẹp tròn (roll clamp attachment), kẹp vuông (bale clamp attachment): Bộ công tác này có tính đặc thù, các nhà máy sản xuất giấy bắt buộc phải sử dụng bởi nó có thể thay thế toàn bộ các thao tác thủ công và nâng cao hiệu suất nhanh chóng, có thể kẹp các khối hàng trụ tròn hoặc hình hộp vuông.
ĐẶC TÍNH CHUNG |
|
MODEL SẢN PHẨM |
FB25 |
TẢI TRỌNG NÂNG |
2.500 KG |
TÂM ĐẶT TẢI TRỌNG |
500 MM |
CHIỀU CAO NÂNG TỐI ĐA |
3.000 ĐẾN 6.000MM |
KÍCH THƯỚC CÀNG NÂNG |
1.070 x 122 x 40 MM |
GÓC NGHIÊNG CỘT |
PHÍA TRƯỚC 6, PHÍA SAU 12 (%) |
KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ |
2285 x 1150 x 2145 MM |
LỐP XE (TRƯỚC/SAU) |
21 x 8-9-16PR / 18 x 7-8-14PR |
TỰ TRỌNG XE |
3.820 KG |
ĐỘNG CƠ |
GS/HOPPECKE BATTERY |
HỘP SỐ |
HỘP SỐ TỰ ĐỘNG POWER SHIFT |
Ngoài những thông số kỹ thuật như trên, chúng ta còn có các thông tin khác đáng quan tâm về xe nâng 2.5 tấn chạy điện như sau:
Chiều dài cơ sở: 1.400 mm
Biến tần CURTIS INVERTER – Mỹ
Ăcquy: 48V – 400AH
Loại ăcquy: Xunqi (Trung Quốc), GS Battery (Nhật Bản), Hoppecke (Đức).
MODEL XE NÂNG ĐIỆN 2.5 TẤN | Đơn vị | FB25 | ||
Tải trọng nâng | kg | 2500 | ||
Tâm tải | mm | 500 | ||
Nguồn dẫn động | Điện | |||
Kiểu điều khiển | Ngồi lái | |||
Lốp | Trước/sau | Lốp hơi/Lốp hơi | ||
Bánh xe | Trước/sau | 2-2 | ||
KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC XE NÂNG ĐIỆN 2.5 TẤN | ||||
Chiều cao nâng tối đa | mm | 3000 | ||
Chiều cao nâng tự do | mm | 160 | ||
Kích thước càng nâng | mm | 1070x122x40 | ||
Góc nâng càng ( trước/sau) | độ | 6/12 | ||
Chiều dài xe( không có càng nâng) | mm | 2245 | ||
Chiều rộng xe | mm | 1150 | ||
Chiều cao trụ nâng | mm | 1995 | ||
Chiều cao trụ nâng (khi nâng cao nhất) | mm | 4030 | ||
Chiều cao mui xe | mm | 2145 | ||
Bán kính quay vòng | mm | 2000 | ||
THÔNG SỐ LÀM VIỆC XE NÂNG ĐIỆN 2.5 TẤN | ||||
Vận tốc | Vận tốc di chuyển | Đầy tải | km/h | 13.5 |
Không tải | km/h | 14.5 | ||
Tốc độ nâng | Đầy tải | mm/s | 240 | |
Không tải | mm/s | 450 | ||
Khả năng leo dốc | Đầy tải | % | 12.5 | |
TRỌNG LƯỢNG XE NÂNG ĐIỆN 2.5 TẤN | ||||
Trọng lượng xe (với ắc quy tiêu chuẩn) | kg | 3820 | ||
Phân bố trọng lượng | Đầy tải | Trước | kg | 5425 |
Sau | kg | 895 | ||
Không tải | Trước | kg | 1425 | |
Sau | kg | 2395 | ||
THÂN XE VÀ BÁNH XE NÂNG ĐIỆN 2.5 TẤN | ||||
Lốp | Số lượng | Trước/sau | 2/2 | |
Kích thước | Trước | 21x8-9-16PR | ||
Sau | 18x7-8-14PR | |||
Chiều dài cơ sở | mm | 1400 | ||
Vết bánh xe | Trước/sau | mm | 955/950 | |
Khoảng sáng gầm xe | Điểm thấp nhất của trụ nâng | mm | 110 | |
Khung nâng | mm | 115 | ||
Phanh | Phanh khi làm việc | Phanh chân- Thủy lực | ||
Phanh khi đỗ, dừng | Phanh cơ khí | |||
HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XE NÂNG ĐIỆN 2.5 TẤN | ||||
Ắc quy | Điện áp/Dung lượng | V-AH | 48V-565 | |
Khối lượng | kg | 945 | ||
Động cơ điện | Động cơ di chuyển AC | KW | 11 | |
Động cơ dẫn động bơm thủy lực DC | KW | 8.6 | ||
Động cơ dẫn động bơm thủy lực AC (tùy chọn) | KW | 13 | ||
Bộ điều khiển | Hệ thống lái AC/Hệ thống nâng DC | |||
Hệ thống lái AC/Hệ thống nâng AC (tùy chọn) | ||||
Áp suất hệ thống thủy lực | kg/cm3 | 175 |
Quý khách vui lòng Liên Hệ: CÔNG TY TNHH HỒNG KHẢI NGUYỄN